THỨ | LVPT | TUẦN 1 (4-8/9) Ngày hội đến trường của bé | TUẦN 2 (11-15/9) Tôi là ai | TUẦN 2 (18-22/9) Cơ thể tôi | TUẦN 3 ( 25-29/9) Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh |
2 | LVPTTC hoặc LVPTNN | Đi nối bằng chân tiến lùi | Chuyện giấc mơ kỳ lạ | Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay | Đi trên dây dây đặt trên sàn- Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay |
3 | LVPTNT (Toán hoặc mtxq) | Phân loại đồ dùng đồ chơi của lớp | Các bộ phận trên cơ thể bé | Xác định vị trí trên, dưới, trước, sau | Phân biệt bạn trai bạn gái |
4 | LVPTTM hoặc LVPTNN | Tách gộp 6 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau | Vẽ bạn trai, bạn gái (ĐT) | LQCC: a, ă, â | Xé dán củ cà rốt (M) |
5 | LVPTNT hoặc LVPTNN | Thơ: Tình bạn | TCCC: o,ô,ơ | Thơ: Bàn tay cô giáo | T: Xác định vị trí phải trái... |
6 | LVPTTM (Âm nhạc hoặc tạo hình) | DH: Ngày vui của bé | DH: Nhìn mặt nhau đi | DVĐ: múa cho mẹ xem | NH: Địu con đi nhà trẻ |
Ý kiến bạn đọc