Tuần/Thứ | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Tuần 6 (30/9 - 4/10) Các bạn trong lớp của bé | Đi theo hiệu lệnh (T1) | NBPB: Kích thước to, nhỏ (T1) | Nặn: Viên phấn (M) | Chuyện: Chú gấu con ngoan (T2) | DH:Cô và mẹ TC: Tự chọn |
Tuần 7 (7 - 11/10) Cô giáo của con | Đứng co 1 chân | NBTN: Nhận biết công việc của cô giáo | Xâu hột hạt theo màu (M) | Thơ: Miệng xinh (T1) | NHDC: Lý cây bông TC: Tự chọn |
Tuần 8 (14 - 18/10) Các loại đồ chơi quen thuộc | Đi theo hiệu lệnh (T2) | NBTN: Dạy trẻ làm quen một số ĐDĐC nổi bật trong lớp (T1) | Xếp đường đi cho vịt con ( M) | Chuyện: Chú thỏ tinh khôn | NNTN: Biết vâng lời mẹ TC: Tự chọn |
Tuần 9 (21 - 25/10) Bé tặng đồ chơi cho bạn | Chạy theo hướng thẳng | NBTN: Nhận biết những đồ chơi bé thích | Tô màu: Quả bóng (M) | Thơ: Miệng xinh (T2) | DVĐ: Bóng tròn NH: Tự chọn |
Tuần 10 (28/10 - 1/11) Bé thích chơi gì | Bò theo hướng thẳng (T1) | NBTN: Dạy trẻ làm quen một số ĐDĐC nổi bật trong lớp (T2) | Vẽ các đường nét xiên (M) | Chuyện: Cây táo (T1) | DH: Lời chào buổi sáng TC: Tự chọn |
thời khóa biểu, chủ đề, đồ chơi, thời gian, thực hiện, thứ tự, hiệu lệnh, kích thước, to nhỏ, nhận biết, quen thuộc, làm quen, nổi bật, tinh khôn, vâng lời
Ý kiến bạn đọc